Hướng dẫn lập trình màn hình cảm ứng HMI Delta DOP-107BV kết nối truyền thông Modbus RS485 với đồng hồ nhiệt độ DTA và DTB hãng Delta. Lập trình HMI Delta truyền thông Modbus ASCII qua cổng RS485 đọc giá trị nhiệt độ và cài đặt nhiệt độ, giám sát từ xa đồng hồ Temperature DTA4848V1 và DTB4896CR.
Bài viết này, SkyTech Group xin gửi tới quý khách hàng cùng các bạn tham khảo cách ” Lập trình HMI Delta DOP-107BV truyền thông Modbus RS485 với đồng hồ nhiệt độ DTA4848V1 và DTB4896CR “.

Việc lập trình màn hình HMI Delta truyền thông với đồng hồ nhiệt độ được sử dụng trong các hệ thống điều khiển và giám sát nhiệt độ lò đốt rác, lò ủ nhiệt, lò xông khói, lò nung, điều khiển nhiệt độ phòng, … Đây cũng là ví dụ giúp cho các bạn lập trình viên mới làm quen với ứng dụng truyền thông modbus của màn hình cảm ứng HMI Delta phiên bản mới DOP-100 Series.
I. Tìm hiểu về đồng hồ nhiệt độ DTA và DTB Series.
Tùy theo từng kích thước và tính năng, đồng hồ nhiệt độ DTA Series có các model sau :
- DTA4848R0, DTA4848R1, DTA4848V0, DTA4848V1, DTA4848C0, DTA4848C1
- DTA4896R0,DTA4896R1, DTA4896V0, DTA4896V1, DTA4896C0, DTA4896C1
- DTA9648R0,DTA9648R1, DTA9648V0, DTA9648V1
- DTA7272R0, DTA7272R0-T, DTA7272R1, DTA7272V0, DTA7272V1, DTA7272C0, DTA7272C1
- DTA9696R0, DTA9696R1, DTA9696V0, DTA9696V1, DTA9696C0, DTA9696C1
Đồng hồ nhiệt độ DTB Series có các model :
- DTB4824RR, DTB4824CR, DTB4824CV, DTB4824LR, DTB4824LV, DTB4824VR, DTB4824VV
- DTB4848RR, DTB4848CR, DTB4848CRE, DTB4848CRT, DTB4848CV, DTB4848LR, DTB4848LRE, DTB4848LRT, DTB4848LV, DTB4848RR, DTB4848RRE, DTB4848RRT, DTB4848VR, DTB4848VRT, DTB4848VRE, DTB4848VV
- DTB4896RR, DTB4896RRE, DTB4896RRT, DTB4896RRV, DTB4896VR, DTB4896VRT, DTB4896VV, DTB4896VVE, DTB4896VVT, DTB4896VRE, DTB4896CR, DTB4896CRE, DTB4896CRT, DTB4896CV, DTB4896CVE, DTB4896CVT, DTB4896LR, DTB4896LRE, DTB4896LRT, DTB4896LV, DTB4896LVE, DTB4896LVT
- DTB9696RR, DTB9696RRE, DTB9696RRT, DTB9696RRV, DTB9696VR, DTB9696VRE, DTB9696VRT, DTB9696VV, DTB9696VVT, DTB9696CR, DTB9696CRE, DTB9696CRT, DTB9696CV, DTB9696CVE, DTB9696VVE, DTB9696CVT, DTB9696LR, DTB9696LRE, DTB9696LRT, DTB9696LV, DTB9696LVE, DTB9696LVT

Ngoài DTA, DTB, Delta còn có các Series khác như :
- DTD Series : DTD4848R0, DTD4848V0, DTD4896R0, DTD4896V0
- DTV Series : DTV4896R, DTV4896C, DTV9696R, DTV9696C
- DTC Series và module : DTC1000R, DTC1000V, DTC1000C, DTC1000L, DTC1001R, DTC1001V, DTC2000R, DTC2000V, DTC2000C, DTC2000L, DTC2001R, DTC2001V
- DTE Series và phụ kiện : DTE10T, DTE10P, DTE20T, DTE20P, DTE20R, DTE20V, DTE20L, DTE2DS, DTE2CT
Các Series đời mới hơn như : DT3 Series và DTK Series.

II. Cài đặt truyền thông modbus RS485 cho dồng hồ nhiệt độ DTA và DTB Series.
Các bạn có thể xem trực tiếp trong clip dưới đây hoặc tham khảo tại link : “Lập trình HMI Delta DOP-B07S411 kết nối đồng hồ nhiệt độ DTB4848RR”.
1. Thông số truyền thông đồng hồ DTA Series :
Controller offers a RS-485 port for serial communication.
- Tốc độ truyền thông Supporting transmission speed: 2.400, 4.800, 9.600, 19.200, 38.400bps
- Giao thức truyền thông Communication protocol: Modbus (ASCII)
- Các định dạng không hỗ trợ Non-supported formats: 7, N, 1 or 8, O, 2 or 8, E, 2
- Địa chỉ truyền thông Available communication address: 1 to 255, 0 is broadcast address
- Mã lệnh truyền thông modbus Function code: 03H to read the contents of register (Max. 3 words); 06H to write 1 (one) word into register.
Address – địa chỉ thanh ghi nhiệt độ và thanh ghi cài đặt giá trị nhiệt độ :
- 4700H dùng để đọc giá trị nhiệt độ thực tế đang hiển thị dưới đồng hồ, Process value (PV) Measuring unit is 0.1.
- 4701H dùng để đọc và nạp giá trị cài đặt nhiệt độ, Set point (SV) Unit: 0.1
2. Thông số truyền thông đồng hồ DTB Series :
RS-485 Communication
- Tốc độ truyền thông Supporting transmission speed: 2,400, 4,800, 9,600, 19,200, 38,400bps
- Không hỗ trợ các định dạng Non-supported formats: 7, N, 1 or 8, O, 2 or 8, E, 2
- Giao thức truyền thông Communication protocol: Modbus (ASCII or RTU)
- Mã lệnh truyền thông modbus Function code: 03H to read the contents of register (Max. 8 words). 06H to write 1 (one) word into register. 02H to read the bits data (Max. 16 bits). 05H to write 1 (one) bit into register.
Address – địa chỉ thanh ghi nhiệt độ và thanh ghi cài đặt giá trị nhiệt độ :
- 1000H dùng để đọc giá trị nhiệt độ thực tế đang hiển thị dưới đồng hồ, Process value (PV) Measuring unit is 0.1.
- 1001H dùng để đọc và nạp giá trị cài đặt nhiệt độ, Set point (SV) Unit: 0.1
III. Tìm hiểu về màn hình cảm ứng HMI Delta DOP-100 Series .
Đây là sản phẩm màn hình phiên bản mới được hãng Delta phát triển và cho ra sản phẩm vào khoảng đầu năm 2019 với một loạt các model sẽ thay thế cho dòng sản phẩm DOP-B Series.
- Loại 4.3 inch : DOP-103WQ, DOP-103BQ
- Loại 5.6, 5.7 inch : DOP-105CQ
- Loại 7 inch : DOP-107WV, DOP-107BV, DOP-107EV, DOP-107EG, DOP-107CV, DOP-107IV DOP-107DV
- Loại 8 inch, 8.4 inch : DOP-108IG
- Màn hình 10 inch, 10.1 inch : DOP-110WS, DOP-110CS, DOP-110ES, DOP-110IS, DOP-110IG, DOP-110CG
- Màn hình 12 inch : DOP-112MX, DOP-112WX
- Màn hình 15 inch : DOP-115MX, DOP-115WX
Tìm hiểu thêm về sản phẩm Màn hình Delta DOP-107BV tại đây.